Tháng 4 là tháng nhập học của rất nhiều du học sinh ở Nhật nên từ thời điểm này cho đến tận giữa tháng 3 là giai đoạn cao điểm của việc cấp phát giấy tư cách lưu trú của Cục Xuất Nhập Cảnh. Công ty IMS đảm nhận rất nhiều thủ tục liên quan đến người nước ngoài ở Nhật, bao gồm cả hồ sơ của du học sinh. Chúng tôi hay nhận được câu hỏi liên quan đến tình trạng xét duyệt cũng như thời gian xét duyệt để cấp phát giấy tư cách lưu trú từ phía khách hàng, chẳng hạn như
-
Mất bao lâu mới nhận được giấy chứng nhận tư cách lưu trú?
Tuy là mỗi hồ sơ sẽ có nội dung xét duyệt khác nhau dẫn đến thời gian khác nhau, nhưng hôm nay chúng tôi sẽ xin phép chia sẻ hiểu biết của mình về vấn đề trên.
Thời gian xét duyệt cơ bản là từ 1 đến 2 tháng, tùy nội dung khác nhau sẽ có thể kéo dài khác nhau
Giấy chứng nhận tư cách lưu trú (COE) là chứng nhận cho phép người nước ngoài được phép nhập cảnh vào Nhật và cho phép người nước ngoài được cấp Visa ở các cơ quan ngoại giao của Nhật Bản địa phương sinh sống, ví dụ như Đại sứ quán Nhật Bản tại Hà Nội hay Tổng Lãnh sự quán ở Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. Mặc dù nội dung tư cách lưu trú khác nhau thì thời gian xử lý sẽ khác nhau nhưng đa phần các trường hợp đều mất 1 khoảng thời gian từ 1 đến 2 tháng.
Tuy vậy, thỉnh thoảng cũng có trường hợp đã hơn 3 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ nhưng vẫn chưa thấy được cấp phát giấy Tư Cách Lưu Trú. Khi đó, vì lo lắng nên có gọi điện thoại đến Cục Xuất Nhập Cảnh nhưng vẫn chỉ nhận được câu trả lời là [Đang xét duyệt].
Vậy nên, thời gian tiêu chuẩn ước tính cho việc cấp phát giấy tư cách lưu trú nên là từ 1 đến 3 tháng. Hơn nữa, Cục Xuất Nhập Cảnh cũng có công bố thời gian thực tế để xét duyệt xử lý theo từng thời kỳ. Dữ liệu này được công bố vào chu kỳ mỗi 3 tháng. Hiện tại, dữ liệu mới nhất là ở thời điểm quý 3 từ 1/10/2023 đến 31/12/2023. Các bạn có thể tham khảo 1 số dữ liệu như bên dưới:
Thời gian xử lý để cấp phát Giấy chứng nhận tư cách lưu trú (Trích lược 1 số tư cách phổ biến liên quan đến trường học)
Tư cách lưu trú (Tiếng Nhật) | Tư cách lưu trú (Tiếng Việt) | Thời gian xử lý trung bình |
---|---|---|
文化活動 | Hoạt động văn hóa | 26.3 ngày |
教授 | Giáo sư | 25.9 ngày |
家族滞在 | Người phụ thuộc | 42.1 ngày |
留学 | Du học sinh | Không |